Thứ Hai, 7 tháng 1, 2013
Biểu mức thu phí đường bộ áp dụng từ 1/1/2013
BIỂU MỨC THU PHÍ SỬ DỤNG ĐƯỜNG BỘ
(Ban hành kèm theo thông tư 197/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài Chính)
Mức thu đối với ô tô:
TT
|
Loại phương tiện chịu phí
|
Mức thu ( nghìn đồng)
| ||||||
1 tháng
|
3 tháng
|
6 tháng
|
12 tháng
|
18 tháng
|
24 tháng
|
30 tháng
| ||
1
|
Xe chở người dưới 10 chỗ đăng ký tên cá nhân
|
130
|
390
|
780
|
1.560
|
2.280
|
3.000
|
3.660
|
2
|
Xe chở người dưới 10 chỗ (trừ xe đăng ký tên cá nhân); xe tải, rơ moococ và xe ô tô chuyên dùng có trọng lượng toàn bộ dưới 4000 kg
|
180
|
540
|
1.080
|
2.160
|
3.150
|
4.150
|
5.070
|
3
|
Rơ mooc có trọng lượng toàn bộ từ 4000 kg đến dưới 13.000 kg
|
230
|
690
|
1.380
|
2.760
|
4.030
|
5.300
|
6.470
|
4
|
Xe chở người từ 10 chỗ đến dưới 25 chỗ; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có trọng lượng toàn bộ từ 4000 kg đến dưới 8500 kg; xe đầu kéo có trọng lượng bản thân dưới 8500 kg.
|
270
|
810
|
1.620
|
3.240
|
4.730
|
6.220
|
7.600
|
5
|
Rơ móoc có trọng lượng toàn bộ từ 13.000 kg đến dưới 19.000 kg
|
350
|
1.050
|
2.100
|
4.200
|
6.130
|
8.060
|
9.850
|
6
|
Xe chở người từ 25 đến dưới 40 chỗ; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có trọng lượng toàn bộ từ 8.500 kg đến dưới 13.000 kg; xe đầu kéo có trọng lượng từ 8.500 kg trở lên.
|
390
|
1.170
|
2.340
|
4.680
|
6.830
|
8.990
|
10.970
|
7
|
Rơ mooc có trọng lượng toàn bộ từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg; Sơ mi rơ mooc có trọng lượng toàn bộ dưới 27.000 kg.
|
430
|
1290
|
2.580
|
5.160
|
7.530
|
9.960
|
12.100
|
8
|
Xe chở người từ 40 chỗ trở lên; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có trọng lượng toàn bộ từ 13.000 kg đến dưới 19.000 kg.
|
590
|
1.770
|
3.540
|
7.080
|
10.340
|
13.590
|
16.600
|
9
|
Rơ mooc, Sơ mi Rơ mooc có trọng lượng toàn bộ từ 27.000 kg trở lên
|
620
|
1.860
|
3.720
|
7.740
|
10.860
|
14.290
|
17.450
|
10
|
Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có trọng lượng toàn bộ từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg.
|
720
|
2.160
|
4.320
|
8.640
|
12.610
|
16.590
|
20.260
|
11
|
Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có trọng lượng toàn bộ từ 27.000 kg trở lên.
|
1.040
|
3.120
|
6.240
|
12.480
|
18.220
|
23.960
|
29.260
|
Ghi chú: - Mức thu của 1 tháng năm thứ 2 ( Từ tháng thứ 13 đến tháng thứ 24 tính từ khi đăng kiểm và nộp phí) bằng 92% mức phí của 1 tháng năm thứ nhất.
- Mức thu của 1 tháng năm thứ 3 ( Từ tháng thứ 25 đến tháng thứ 30 tính từ khi đăng kiểm và nộp phí) bằng 85% mức phí của 1 tháng năm thứ nhất.
Đăng ký:
Đăng Nhận xét
(
Atom
)
Không có nhận xét nào :
Đăng nhận xét
Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.