Thông tin - tin tức xe hơi, xe máy

Thứ Năm, 9 tháng 2, 2012

Bảng giá xe TOYOTA

Không có nhận xét nào :

Bảng giá xe Toyota tại Việt Nam (cập nhật tháng 2/2014)

Chiếm trọn sự tín nhiệm của thị trường ôtô tại Việt Nam, tuy nhiên dường như Toyota đang quá ỷ lại vào vị trí này mà bỏ quên các sản phẩm của mình quá lâu...

Bảng giá xe Toyota tại Việt Nam (cập nhật tháng 2/2014)
Vios được giới thiệu lần đầu tiên tại Việt Nam vào tháng 8/2003 và đây là phiên bản mới nhất của chiếc xe ra mắt vào 9/4/2010

Yaris, có mặt năm 2011, năm 2012 có phiên bản làm đẹp mang tên RS, Toyota Vios còn làm được nhiều hơn thế khi "cố thủ" với kiểu dáng và trang thiết bị từ năm 2010... có quá nhiều sản phẩm mà Toyota chưa cần thay đổi tại thị trường Việt Nam khi doanh số của các mẫu xe du lịch mang thương hiệu Nhật Bản này vẫn thu hút người tiêu dùng (mối tháng các mẫu xe du lịch của Toyota tiêu thụ khoảng 400 - 500 xe mỗi loại).
Tuy nhiên, trong thời điểm này, trong khi các đối thủ tiềm năng ở phân khúc xe du lịch, bao gồm các thương hiệu đồng hương cũng như từ Hàn Quốc, Mỹ... khiến áp lực cạnh tranh tại thị trường Việt Nam (dù nhỏ bé) sẽ tăng lên. Và nếu không muốn bị thu hẹp thị phần, chắc chắn Toyota sẽ phải có những thay đổi mới mang tính tích cực hơn.
Bảng giá các mẫu xe của Toyota tại Việt Nam (đã bao gồm thuế GTGT) và cập nhật tháng 2/2014.             
Mẫu xe
Động cơ
Hộp số
Công suất
tối đa
Momen xoắn cực đại
Giá bán(triệu đồng)
Yaris E
1.5L
4 AT
107/6000
141/4200
661
Yaris RS
1.5L
4 AT
107/6000
141/4200
699
Vios Limo
1.5L
5 MT
107/6000
141/4200
529
Vios E
1.5L
5 MT
107/6000
141/4200
561
Vios G
1.5L
4 AT
107/6000
141/4200
612
Altis
1.8L
6 MT
138/6400
173/4000
746
Altis
1.8L
CVT
138/6400
173/4000
799
Altis
2.0L
CVT
144/6200
187/3600
869
Altis RS
2.0L
CVT
144/6200
187/3600
914
Camry E
2.0L
4 AT
145/6000
190/4000
999
Camry G
2.5L
6 AT
178/6000
231/4100
1.164
Camry Q
2.5L
6 AT
178/6000
231/4100
1.292
Innova J
2.0L
5 MT
135/5600
182/400
673
Innova E
2.0L
5 MT
135/5600
182/400
705
Innova G
2.0L
4 AT
135/5600
182/400
748
Innova V
2.0L
4 AT
135/5600
182/400
814
Fortuner G
2.5L
5 MT
142/3400
343/1600-2800
892
Fortuner V 4x2
2.7L
4 AT
158/5200
241/3800
950
Fortuner V 4x4
2.7L
4 AT
158/5200
241/3800
1.056
Land Cruiser Prado TXL
2.7L
4 AT
161/5200
246/3800
2.071
Land Cruiser VX
4.7L
6 AT
304/5500
439/3400
2.702
Hilux E
2.5L
5 MT
142/3400
343/1600-2800
637
Hilux G
3.0L
5 MT
161/3400
343/1400-3200
735
Toyota 86
2.0L
6 AT
197/7000
205/6400 - 6600
1.678
*Ghi chú:
AT: Hộp số tự động  MT: Hộp số sàn  CVT: Hộp số vô cấp
Đơn vị đo công suất: Mã lực tại tốc độ động cơ vòng/phút.
Đơn vị đo momen xoắn: Nm tại tốc độ động cơ vòng/phút.
Theo Dantri.com.vn



Xem thêm:


* Báo giá xe HYUNDAI

Từ khóa tìm kiếm nhiều:

Không có nhận xét nào :

Đăng nhận xét

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.